CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tên nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí
Mã nghề: 6520104
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông
hoặc tương đương;
Thời gian đào tạo: 2,5 năm học
1. Mục tiêu
đào tạo
1.1 Mục tiêu chung
Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trình độ cao
đẳng đáp ứng nhu cầu lao động trong nước, có trình độ tương đương khu vực
Asean, tiếp cận trình độ quốc tế.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
- Kiến thức:
+ Phân tích được bản vẽ chi tiết gia công và
bản vẽ lắp;
+ Trình bày được tính chất cơ lý của các
loại vật liệu thông dụng dùng trong ngành cơ khí và các phương pháp xử lý
nhiệt;
+ Giải thích được hệ thống dung sai lắp ghép
theo tiêu chuẩn quốc tế;
+ Trình bày được sơ đồ cấu tạo, nguyên lý
làm việc của các cơ cấu truyền động cơ khí thông dụng và hiện đại;
+ Giải thích được cấu tạo, nguyên lý làm
việc, phương pháp đo, đọc, hiệu chỉnh, bảo quản các loại dụng cụ đo cần thiết
của nghề;
+ Mô tả được quá trình biến dạng của kim
loại khi có ngoại lực tác dụng;
+ Hiểu được phương pháp tính toán sức bền
vật liệu, dung sai các kết cấu trên bản vẽ phức tạp;
+ Hiểu được phương pháp tính toán, khai
triển, xếp hình pha cắt kim loại, tiết kiệm vật liệu;
+ Phân biệt được hệ trục tọa độ trên máy
CNC;
+ Giải thích được ý nghĩa, trách nhiệm,
quyền lợi của người lao động đối với công tác phòng chống tai nạn lao động, vệ
sinh công nghiệp, phòng chống cháy nổ, sơ cứu thương nhằm tránh gây những tổn
thất cho con người và cho sản xuất và các biện pháp nhằm giảm cường độ lao
động, tăng năng suất.
-
Kỹ năng nghề nghiệp:
+ Lựa chọn được các loại vật tư, thiết bị
phù hợp với yêu cầu chế tạo;
+ Tính toán sức bền vật liệu, dung sai các
kết cấu trên bản vẽ phức tạp;
+ Đọc được bản vẽ thi công, bản vẽ tách, lắp
ghép và các tài liệu liên quan;
+ Tính toán, khai triển, xếp hình pha cắt
kim loại, tiết kiệm vật liệu được một số chi tiết đơn giản, không phức tạp của
nghề;
+ Vẽ được bản vẽ chi tiết gia công và bản vẽ
lắp;
+ Thực hiện được các biện pháp an toàn lao
động, vệ sinh công nghiệp;
+ Sử dụng thành thạo và bảo quản các thiết
bị, dụng cụ cầm tay của nghề;
+ Triển khai kích thước, phóng dạng chính
xác trên thép tấm và thép hình;
+ Thao tác nắn, cắt, uốn gập, khoan lỗ, tán
đinh, lắp ghép tạo ra các sản phẩm với yêu cầu kỹ thuật cao ở dạng: ống, khung,
bình, bồn, bun ke - si lô, thiết bị lọc bụi, cho các công trình công nghiệp và
dân dụng;Thực hiện được một số công việc trong tổ hợp lắp ghép, đóng gói, bàn
giao sản phẩm dưới sự hướng dẫn của cán bộ kỹ thuật;
+ Phát hiện và sửa chữa được các sai hỏng
thông thường của thiết bị, dụng cụ của nghề;
+ Gia công được sản phẩm trên máy CNC đảm
bảo yêu cầu kỹ thuật;
+ Chế tạo được các loại chi tiết cơ khí
thông dụng ứng dụng trong sửa chữa và thay thế của nghề;
+ Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản
theo quy định; ứng dụng công nghệ thông tin trong một số công việc chuyên môn
của ngành, nghề;
+ Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 2/6
trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào một số
công việc chuyên môn của ngành, nghề.
- Chính trị, đạo đức:
+ Có hiểu biết một số kiến
thức cơ bản về chủ nghĩa Mác- Lê nin và tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp, Pháp
luật của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
+ Có hiểu biết về đường lối
phát triển kinh tế của Đảng;
+ Có lòng yêu nước, yêu Chủ
nghĩa Xã hội, trung thành với sự nghiệp cách mạng của Đảng và lợi ích của đất
nước;
+ Có đạo đức, yêu nghề và có
lương tâm nghề nghiệp;
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật và
tác phong công nghiệp, nghiêm túc, trung thực, cẩn thận, tỷ mỉ, chính xác;
+ Tuân thủ các quy định của
pháp luật kinh tế, chịu trách nhiệm cá nhân với nhiệm vụ được giao;
+ Có tinh thần tự học, tự nâng
cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng nhu cầu của công việc;
+ Có khả năng làm việc độc lập,
làm việc theo nhóm, sáng tạo ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc, giải
quyết các tình huống phức tạp trong thực tế.
- Thể chất, quốc phòng:
+ Đủ sức khoẻ theo
tiêu chuẩn của Bộ Y tế;
+ Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân
và vệ sinh môi trường, có thói quen rèn luyện thân thể, đạt tiêu chuẩn sức khoẻ
theo quy định nghề đào tạo;
+ Có những kiến thức, kĩ năng
cơ bản cần thiết theo chương trình Giáo dục quốc phòng - An ninh;
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật và
tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp, người học có năng
lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề:
- Nhân viên tham gia sản xuất trong phân
xưởng, nhà máy, công ty có liên quan đến ngành cơ khí chế tạo;
- Cán bộ kỹ thuật trong phân xưởng, nhà máy,
công ty có liên quan đến ngành cơ khí chế tạo;
- Quản đốc phân xưởng trong các doanh nghiệp
sản xuất, lắp ráp, sửa chữa, kinh doanh các sản phẩm cơ khí;
2. Khối lượng kiến thức và
thời gian khóa học:
- Số lượng môn học, mô đun: 34
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 555
giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn:
2535 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 951 giờ; Thực hành,
thực tập, thí nghiệm: 2139 giờ
3. Nội dung
chương trình:
TT
|
Mã MH/ MĐ
|
Tên môn học/mô đun
|
Thời gian
đào tạo (giờ)
|
|
|
|
|
I
|
Các môn học
chung
|
555
|
|
1
|
L10-01
|
Chính trị
|
75
|
|
2
|
L10-02
|
Pháp luật
|
30
|
|
3
|
L10-03
|
Giáo dục thể chất
|
60
|
|
4
|
L10-04
|
Giáo dục quốc phòng
an ninh
|
75
|
|
5
|
L10-05
|
Tin học
|
75
|
|
6
|
L10-06
|
Anh văn giao tiếp 1
|
120
|
|
7
|
L10-07
|
Anh văn giao tiếp 2
|
120
|
|
|
II
|
Các môn học, mô
đun chuyên môn
|
2535
|
|
|
II.1
|
Môn học, mô đun
cơ sở
|
675
|
|
8
|
LG10-50
|
Vẽ kỹ thuật
|
90
|
|
9
|
LG10-51
|
Kỹ thuật an toàn và
bảo hộ lao động
|
30
|
|
10
|
LG10-52
|
Hệ thống quản lý
chất lượng và tổ chức
quản lý sản xuất
|
30
|
|
11
|
LG10-53
|
Toán kỹ thuật 1
|
60
|
|
12
|
LG21-001
|
Dung sai lắp ghép
và đo lường kỹ thuật
|
30
|
|
13
|
LG21-002
|
Vật liệu cơ khí
|
45
|
|
14
|
LG21-003
|
Cơ kỹ thuật
|
30
|
|
15
|
LG21-004
|
Sức bền vật liệu
|
30
|
|
16
|
LG21-005
|
Kỹ thuật điện ứng
dụng trong cơ khí
|
60
|
|
17
|
LG21-006
|
Cắt, nắn thẳng và
ghép nối bằng nhiệt
|
150
|
|
18
|
LG21-007
|
Gia công kim loại
cơ bản (hand operation tools)
|
120
|
|
|
II.2
|
Môn học, mô đun
chuyên môn
|
1860
|
|
19
|
LG31-101-002
|
Nâng chuyển thiết
bị
|
60
|
|
20
|
LG31-101-003
|
Tiếng anh kỹ thuật
|
90
|
|
21
|
LG31-101-004
|
Kỹ thuật đo lường
sản phẩm cơ khí
|
90
|
|
22
|
L31-101-005
|
Gia công trên máy
công cụ vạn năng cơ bản
|
150
|
|
23
|
L31-101-006
|
Phân tích hệ thống
bản vẽ cơ khí
|
90
|
|
24
|
L31-101-007
|
Công nghệ gia công
trên các máy chuyên dùng
|
90
|
|
25
|
LG31-101-008
|
Chế tạo kết cấu
thép
|
120
|
|
26
|
LG31-101-009
|
Chế tạo bồn công
nghiệp
|
120
|
|
27
|
LG31-101-010
|
Chế tạo hệ thống
thông gió
|
120
|
|
28
|
L41-101-001
|
Kỹ thuật đồ gá
trong gia công cơ khí
|
60
|
|
29
|
L41-101-002
|
Công nghệ chế tạo
máy
|
75
|
|
30
|
L41-101-003
|
Nguyên lý chi tiết
máy
|
75
|
|
31
|
LG41-101-004
|
Vẽ kỹ thuật với sự
hỗ trợ của máy tính (CAD)
|
90
|
|
32
|
LG41-101-005
|
Chế tạo trên máy
CNC
|
180
|
|
33
|
LG41-101-006
|
Chế tạo băng tải
|
120
|
|
34
|
L41-101-050
|
Thực tập tốt
nghiệp/Đồ án tốt nghiệp
|
330
|
|
Tổng cộng
|
3090
|
|