CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tên
ngành, nghề: Cắt gọt kim loại
Mã nghề: 5520121
Trình độ
đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học cơ sở trở lên;
Thời gian đào
tạo: 1,5 năm
1. Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trình độ
trung cấp đáp ứng nhu cầu lao động trong nước, có trình độ tương đương khu vực
Asean, tiếp cận trình độ quốc tế.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
- Kiến thức:
+ Phân tích được bản vẽ chi tiết gia công và bản vẽ lắp;
+ Trình bày được tính chất cơ lý của các
loại vật liệu thông dụng dùng trong ngành cơ khí và các phương pháp xử lý nhiệt;
+ Giải thích được hệ thống dung sai lắp
ghép theo TCVN 2244 - 2245;
+ Phân tích được độ chính xác gia công
và phương pháp đạt độ chính xác gia công;
+ Giải thích được cấu tạo, nguyên lý làm
việc, phương pháp đo, đọc, hiệu chỉnh, bảo quản các loại dụng cụ đo cần thiết của
nghề;
+ Trình bày được nguyên lý hoạt động,
công dụng của động cơ điện không đồng bộ ba pha, phương pháp sử dụng một số loại
khí cụ điện đơn giản dùng trong máy cắt kim loại;
+ Trình bày được nguyên tắc, trình tự
chuẩn bị phục vụ cho quá trình sản xuất;
+ Phân tích được quy trình vận hành,
thao tác, bảo dưỡng, vệ sinh công nghiệp các máy gia công cắt gọt của ngành;
+ Trình bày được phương pháp gia công cắt
gọt theo từng công nghệ, các dạng sai hỏng, nguyên nhân, biện pháp khắc phục;
+ Phân tích được quy trình vận hành, điều
chỉnh khi gia công trên các máy công cụ điều khiển số (tiện phay CNC);
+ Giải thích được ý nghĩa, trách nhiệm,
quyền lợi của người lao động đối với công tác phòng chống tai nạn lao động, vệ
sinh công nghiệp, phòng chống cháy nổ, sơ cứu thương nhằm tránh gây những tổn
thất cho con người và cho sản xuất và các biện pháp nhằm giảm cường độ lao động, tăng năng suất;
+ Có khả năng tiếp tục học tập lên cao.
- Kỹ năng:
+ Vẽ được bản vẽ chi tiết gia công và bản
vẽ lắp;
+ Thực hiện được các biện pháp an toàn
lao động, vệ sinh công nghiệp;
+ Sử dụng thành thạo các trang thiết bị,
dụng cụ cắt cầm tay;
+ Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ đo
thông dụng và phổ biến của nghề;
+ Sử dụng thành thạo các loại máy công cụ
để gia công các loại chi tiết máy thông dụng và cơ bản đạt yêu cầu kỹ thuật,
đúng thời gian đã định, bảo đảm an toàn tuyệt đối cho người và máy;
+ Có khả năng vận hành, điều chỉnh máy gia công những công nghệ phức tạp (khi được
thợ bậc cao hoặc cán bộ kỹ thuật trong phân xưởng, nhà máy hướng dẫn phương
pháp gia công) đạt đạt yêu cầu kỹ thuật, đúng thời gian đã định, bảo đảm an
toàn tuyệt đối cho người và máy;
+ Phát hiện và sửa chữa được các sai hỏng
thông thường của máy, đồ gá và vật gia công;
+ Chế tạo và mài được các dụng cụ cắt
đơn giản;
+ Vận hành và điều chỉnh được các máy
công cụ điều khiển số (tiện phay CNC) để gia công các loại chi tiết máy đạt yêu
cầu kỹ thuật, đúng thời gian đã định, bảo đảm an toàn tuyệt đối cho người và
máy.
+ Sử dụng được công
nghệ thông tin cơ bản theo quy định; ứng dụng công nghệ thông tin trong một số
công việc chuyên môn của ngành, nghề;
+ Sử dụng
được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 1/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam;
ứng dụng được ngoại ngữ vào một số công việc chuyên môn của ngành, nghề.
- Mức độ tự chủ, chịu trách nhiệm
+ Làm việc độc lập
hoặc làm việc theo nhóm, giải quyết công việc, vấn đề phức tạp trong điều kiện
làm việc thay đổi.
+ Hướng dẫn, giám
sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định tại nơi làm việc.
+ Chịu trách nhiệm
cá nhân về kết quả công việc được phân công.
+ Đánh giá chất lượng
công việc sau khi hoàn thành.
+ Chấp hành tốt ý
thức tổ chức kỷ luật, thực hiện tác phong công nghiệp.
+ Hợp tác và giúp đỡ
đồng nghiệp, trau dồi kiến thức chuyên môn.
+ Có tinh thần làm
việc nhóm, tập thể, áp dụng kiến thức đã học vào thực tế sản xuất
- Chính trị, đạo đức:
+ Có kiến thức phổ thông về chủ nghĩa
Mác - Lê nin và tư tuởng Hồ Chí Minh về mục tiêu và đường lối cách mạng của Đảng
và Nhà nước;
+ Nắm được cơ bản quyền, nghĩa vụ của
người công dân nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và thực hiện trách nhiệm,
nghĩa vụ của người công dân;
+ Có ý thức nghề nghiệp, kiến thức cộng
đồng và tác phong làm việc công nghiệp; có lối sống lành mạnh phù hợp với phong
tục tập quán và truyền thống văn hoá dân tộc;
+ Có trách nhiệm, thái độ ứng xử tốt, giải
quyết các vấn đề về nghiệp vụ một cách hợp lý;
+ Thể hiện ý thức tích cực học tập rèn
luyện để không ngừng nâng cao trình độ, đạo đức nghề nghiệp, đáp ứng yêu cầu của
sản xuất.
- Thể chất, quốc phòng:
+ Có kiến thức, kỹ năng về thể dục, thể
thao cần thiết;
+ Nắm được phương pháp tập luyện nhằm bảo
vệ và tăng cường sức khỏe, nâng cao thể lực để học tập và lao động sản xuất;
+ Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về quốc
phòng - An ninh, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
1.3. Vị trí việc
làm sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp, người học có năng
lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề:
- Trực tiếp
gia công trên các máy công cụ phổ biến, thông dụng của nghề và máy phay CNC;
- Phụ trách kỹ thuật trong phân xưởng,
nhà máy, công ty có liên quan đến ngành cơ khí;
- Có khả năng tự tạo việc làm;
- Có khả năng tiếp tục học lên trình độ
cao hơn.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng
môn học, mô đun: 23
- Khối lượng
các môn học chung/ đại cương: 255 giờ
- Khối lượng
các môn học, mô đun chuyên môn: 1525 giờ
- Khối lượng
lý thuyết: 495 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1206 giờ
- Thời gian học văn hoá Trung học phổ thông đối với hệ tuyển sinh tốt nghiệp Trung học
cơ sở: 1200 giờ.
3. Nội dung chương
trình:
TT
|
Mã MH/ MĐ
|
Tên môn học/mô đun
|
Thời gian đào
tạo
(giờ)
|
|
I
|
Các môn học chung
|
255
|
|
|
|
|
1
|
L10-01
|
Chính trị
|
30
|
2
|
L10-02
|
Pháp luật
|
15
|
3
|
L10-03
|
Giáo dục thể chất
|
30
|
4
|
L10-04
|
Giáo dục quốc phòng an ninh
|
45
|
5
|
L10-05
|
Tin học
|
45
|
6
|
L10-06
|
Anh văn giao tiếp 1
|
90
|
|
II
|
Các môn học, mô đun
chuyên môn
|
1525
|
|
II.1
|
Môn học, mô đun cơ sở
|
435
|
7
|
LG10-50
|
Vẽ kỹ thuật
|
90
|
8
|
LG10-51
|
Kỹ thuật an toàn và bảo hộ
lao động
|
30
|
9
|
LG10-52
|
Hệ thống quản lý chất lượng
và tổ chức quản lý sản xuất
|
30
|
10
|
LG21-001
|
Dung sai lắp ghép và đo lường
kỹ thuật
|
30
|
11
|
LG21-002
|
Vật liệu cơ khí
|
45
|
12
|
LG21-003
|
Cơ kỹ thuật
|
30
|
13
|
LG21-005
|
Kỹ thuật điện ứng dụng
trong cơ khí
|
60
|
14
|
LG21-007
|
Gia công kim loại cơ bản
|
120
|
|
II.2
|
Môn học, mô đun chuyên
môn
|
1090
|
15
|
LG31-102-003
|
Tiếng anh kỹ thuật
|
60
|
16
|
LG31-102-004
|
Kỹ thuật đo lường sản phẩm
cơ khí
|
60
|
17
|
L31-102-005
|
Phân tích hệ thống bản vẽ
cơ khí
|
60
|
18
|
LG31-102-006
|
Thiết kế chi tiết cơ khí 2D
trên máy tính
|
90
|
19
|
LG31-102-007
|
Gia công trên máy công cụ vạn
năng cơ bản
|
240
|
20
|
LG31-102-008
|
Gia công trên máy công cụ vạn
năng nâng cao
|
120
|
21
|
LG31-102-009
|
Tiện CNC cơ bản
|
90
|
22
|
LG31-102-010
|
Phay CNC cơ bản
|
90
|
23
|
L31-102-050
|
Thực tập tốt nghiệp/ Đồ án
tốt nghiệp
|
280
|
Tổng cộng
|
1780
|