CHUẨN ĐẦU RA
Tên ngành, nghề: Quản trị doanh
nghiệp vừa và nhỏ
Mã
ngành, nghề: 6340404
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo:
Chính quy
Đối tượng tuyển
sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương
đương;
Thời gian đào tạo: 2,5
năm
I. Mục tiêu đào tạo
1.1.
Kiến thức và kỹ năng
chuyên môn
Sinh viên sau khi ra trường có năng lực làm việc tại các bộ phận sản
xuất, nhân sự, tài chính, sản xuất, tư vấn của các đơn vị sản xuất, doanh
nghiệp, công ty.
a.
Yêu cầu về kiến thức chuyên môn
-
Kiến thức chung: Nắm bắt các kiến thức cơ bản
về lý luận chính trị, kiến thức về khoa học xã hội và khoa học tự nhiên.
-
Kiến thức cơ sở ngành: Am hiểu những kiến
thức chung về quản trị kinh doanh. Có kiến thức căn bản về luật doanh nghiệp, luật
thương mại, … và hiểu biết các chính sách về kinh tế.
-
Kiến thức chuyên ngành: Sinh viên có đủ
trình độ trong các lĩnh vực cụ thể trong doanh nghiệp như: Sản xuất, Tài
chính, Marketing, Nguồn nhân lực, … ở mọi cấp của tổ chức kinh doanh.
b.
Yêu cầu kỹ năng chuyên môn
Kỹ năng cứng:
-
Lập kế hoạch kinh doanh, quản trị sản xuất
trong các tổ chức kinh tế;
-
Xây dựng hệ thống cung ứng và tổ chức hệ
thống bán hàng, quản trị hàng tồn kho, quan hệ khách hàng;
-
Tổ chức và thực hiện các hoạt động marketing
để thúc đẩy hoạt động bán hàng;
-
Xây dựng và quảng bá thương hiệu của doanh
nghiệp;
-
Cập nhật, xử lý, phân tích, đánh giá số liệu
và tham mưu về lĩnh vực như: sản xuất, tài chính, nhân sự, kinh doanh, nghiên
cứu thị trường cho lãnh đạo tại doanh nghiệp, cơ quan Nhà nước và các tổ chức
kinh tế - xã hội khác.
Kỹ năng mềm:
- Kỹ năng thích ứng với hoàn cảnh; kỹ năng kế hoạch
hóa trong các hoạt động chuyên môn; xử lý tình huống linh động, sáng tạo trong
quá trình thuyết minh.
- Kỹ năng giao tiếp hiệu quả trong công việc;
- Kỹ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm;
- Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy
định; ứng dụng công nghệ thông tin trong một số công việc chuyên môn của ngành,
nghề;
-
Sử dụng được
ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 2/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng
dụng được ngoại ngữ vào một số công việc chuyên môn của ngành, nghề.
Về thái độ:
- Có trách nhiệm cao trong công việc, có đạo đức
trong kinh doanh và các hoạt động kinh tế trong xã hội hiện đại.
- Có ý chí cầu tiến, vươn lên trong công việc và hoàn
thiện bản thân để trở thành chủ doanh nghiệp trong tương lai.
1.2.
Vị trí làm việc trong công nghiệp sau
khi tốt nghiệp
Khi tốt nghiệp ra trường sinh viên làm việc ở các vị trí khác nhau
như: nhân viên, chuyên viên trong các doanh nghiệp; Quản trị doanh nghiệp độc
lập.
1.3.
Chính trị, đạo đức; Thể
chất và Quốc phòng
a.
Chính trị, đạo đức
- Có hiểu biết một số kiến thức phổ thông về chính trị.
- Hiểu biết Hiến pháp, Pháp luật, quyền và nghĩa vụ
của người công dân nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
- Có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của
Đảng, thành tựu và định hướng phát triển của ngành kế toán;
- Có hiểu biết về truyền thống tốt đẹp của giai cấp
công nhân Việt Nam;
- Trung thành với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
Việt Nam Xã hội Chủ nghĩa, thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của người
công dân; sống và làm việc theo Hiến pháp và Pháp luật;
- Có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, tác phong công
nghiệp, ý thức kỷ luật, yêu nghề; có kiến thức bảo vệ môi trường, cộng đồng của
một công dân sống trong xã hội công nghiệp; lối sống lành mạnh phù hợp với
phong tục tập quán và truyền thống văn hoá dân tộc.
b.
Thể chất và Quốc phòng
- Đủ sức khoẻ theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế;
- Có hiểu biết về các phương pháp rèn luyện thể chất;
- Hiểu biết những kiến thức, kỹ năng cơ bản cần thiết
trong chương trình Giáo dục quốc phòng - an ninh;
- Có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần cảnh giác
cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
II. Thời gian đào tạo của khóa học
2.1 Thời
gian toàn khóa học
- Thời gian đào tạo: 2.5 năm.
- Thời gian học tập: 110
tuần.
- Thời gian thực học tối thiểu:
2.615 giờ
2.2 Phân bổ
thời gian thực học
- Các môn học chung: 690 giờ
- Các môn học cơ bản: 495 giờ
- Các môn học/ mô đun chuyên ngành: 1.430 giờ
III. Nội dung chương trình
Mã môn
học, mô
đun
|
Tên môn học, mô đun
|
Thời gian
đào tạo
(giờ)
|
Ghi chú
|
Các môn học chung
|
690
|
|
L10-01
|
Chính trị
|
75
|
|
L10-02
|
Pháp luật
|
30
|
|
L10-03
|
Giáo dục
thể chất
|
60
|
|
L10-04
|
Giáo dục
quốc phòng
|
75
|
|
L10-05
|
Tin học
|
75
|
|
L10-06
|
Anh văn
giao tiếp 1
|
120
|
|
L10-07
|
Kinh tế
chính trị
|
90
|
|
L10-08
|
Toán kinh
tế
|
45
|
|
L10-09
|
Anh văn
giao tiếp 2
|
120
|
|
Các môn học cơ bản
|
495
|
|
L2-4-001
|
Luật kinh
tế
|
30
|
|
L2-4-002
|
Lý thuyết tài chính tiền tệ
|
45
|
|
L2-4-003
|
Lý thuyết
kế toán
|
60
|
|
L2-4-004
|
Thị trường
chứng khoán
|
45
|
|
L2-4-005
|
Lý thuyết
thống kê
|
45
|
|
L2-4-006
|
Kinh tế vi
mô
|
45
|
|
L2-4-007
|
Kinh tế vĩ
mô
|
45
|
|
L2-4-008
|
Marketing
|
45
|
|
L2-4-010
|
Thống kê
doanh nghiệp
|
45
|
|
L2-4-011
|
Thương mại
điện tử
|
45
|
|
L2-4-013
|
Quản trị
học
|
45
|
|
Các mô đun/ môn học chuyên ngành
|
1.430
|
|
L34-401-001
|
Tài chính
doanh nghiệp
|
90
|
|
L34-401-002
|
Anh văn
chuyên ngành
|
60
|
|
L34-401-003
|
Kế toán
doanh nghiệp
|
90
|
|
L34-401-006
|
Phân tích hoạt động kinh doanh
|
45
|
|
L34-401-007
|
Kế toán
quản trị
|
60
|
|
L34-401-011
|
Thuế và
quyết toán thuế 1
|
60
|
|
L34-404-012
|
Quản trị
thương hiệu
|
60
|
|
L34-404-015
|
Quản trị
nguồn nhân lực
|
60
|
|
L34-404-016
|
Quản trị
doanh nghiệp
|
60
|
|
L34-404-018
|
Quản trị
tiêu thụ bán hàng
|
60
|
|
L44-404-013
|
Quản trị
sản xuất kinh doanh
|
120
|
|
L44-404-015
|
Nghiệp vụ
thanh toán quốc tế
|
45
|
|
L44-404-016
|
Quản trị dự
án đầu tư
|
45
|
|
L44-404-020
|
Quản trị
chất lượng
|
45
|
|
L34-404-017
|
Khởi sự
doanh nghiệp
|
60
|
|
L44-404-049
|
Thực tập
nghề nghiệp
|
150
|
|
L44-404-050
|
Thực tập
tốt nghiệp
|
320
|
|
Tổng cộng
|
2.615
|
|