CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tên nghề: Công nghệ ô tô
Quốc
gia:40520201
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học cơ sở và tương đương trở lên
Thời
gian đào tạo: 1.5 năm
1.
Mục tiêu đào tạo
1.1.Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
-
Kiến thức:
+ Có kiến thức cơ bản về vẽ kỹ thuật, Cơ kỹ thuật, Điện
kỹ thuật, Vật liệu cơ khí, Dung sai lắp ghép và Đo lường, Điện tử cơ bản, Tin
học, Tiếng Anh để hỗ trợ cho việc tiếp thu kiến thức thức chuyên môn nghề Sửa
chữa ô tô.
+ Hiểu được cấu
tạo, nguyên lý làm việc của động cơ đốt trong, của ô tô và xe máy.
+ Có kiến thức về
qui trình và phương pháp tháo lắp, kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa những hư
hỏng thông thường của động cơ và ô tô.
-
Kỹ năng:
+ Thực hiện được việc
tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa các hư hỏng của động cơ và ô tô.
+ Kiểm định được
chất lượng động cơ, hệ thống phanh và khí xả của ô tô.
+ Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy
định; ứng dụng công nghệ thông tin trong một số công việc chuyên môn của ngành,
nghề;
+ Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 1/6 trong
Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào một số công
việc chuyên môn của ngành, nghề.
-
Cơ hội việc làm:
Sinh viên kỹ thuật sau
khi tốt nghiệp có nhiều cơ hội việc làm tại các doanh nghiệp sản xuất phụ tùng ô tô, nhà máy lắp ráp ô tô, các trung tâm bảo dưỡng, sửa
chữa ô tô, được phân công làm việc ở các vị trí:
+
Thợ sửa chữa tại các xí nghiệp bảo dưỡng và sửa chữa ô
tô;
+
Chuyên viên kỹ thuật tại các công ty vận tải ô tô;
+
Nhân viên tư vấn dịch vụ tại các đại lý bán hàng và
các trung tâm dịch vụ sau bán hàng của các hãng ô tô;
+
Công nhân các nhà máy sản xuất phụ tùng và lắp ráp ô
tô;
+
Tự tạo cho mình một cơ sở bảo hành và bảo dưỡng xe ô
tô.
1.2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc
phòng
-
Chính trị, đạo
đức:
+ Có nhận thức cơ bản về chủ
nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ chí Minh.
+ Có lập trường quan điểm của
giai cấp công nhân, biết thừa kế và phát huy truyền thống tốt đẹp và bản sắc
văn hóa dân tộc.
+ Khiêm tốn giản dị, sống
trong sạch lành mạnh. Cẩn thận và trách nhiệm trong công việc.
+ Tôn trọng pháp
luật, thực hiện tốt nghĩa vụ và trách nhiệm của công dân.
-
Thể chất, quốc
phòng:
+ Có đủ sức khỏe để lao động
trong lĩnh vực nghề nghiệp.
+ Có kiến thức và kỹ năng cơ
bản về công tác quân sự và tham gia quốc phòng.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian
khoá học
- Số lượng môn học, mô-đun: 29
-
Thời gian học các môn học chung/đại cương: 255 giờ
-
Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 1785 giờ
3. Nội
dung chương trình
Mã
MH, MĐ
|
Tên
môn học, mô đun
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Lý
thuyết
|
Thực
hành
|
Kiểm
tra
|
I
|
Các môn học chung
|
255
|
94
|
148
|
13
|
MH 01
|
Chính trị
|
30
|
15
|
13
|
02
|
MH 02
|
Pháp luật
|
15
|
09
|
05
|
01
|
MH 03
|
Giáo dục thể chất
|
30
|
04
|
24
|
02
|
MH 04
|
Giáo dục quốc phòng - An ninh
|
45
|
21
|
21
|
03
|
MH 05
|
Tin học
|
45
|
15
|
29
|
01
|
MH 06
|
Ngoại ngữ (Anh văn)
|
90
|
30
|
56
|
04
|
II.1
|
Các
môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở
|
435
|
242
|
164
|
29
|
L31 – 001
|
Điện kỹ thuật
|
45
|
42
|
0
|
3
|
L31 – 002
|
Cơ kỹ thuật
|
30
|
26
|
0
|
4
|
L31 – 003
|
Vật liệu học
|
60
|
40
|
16
|
4
|
L31 – 004
|
Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật
|
30
|
16
|
12
|
2
|
L31 – 005
|
Vẽ kỹ thuật
|
60
|
30
|
26
|
4
|
L31 – 006
|
An toàn và bão hộ lao động
|
30
|
25
|
3
|
2
|
L31-131 – 001
|
Thực hành Nguội cơ bản
|
80
|
18
|
96
|
6
|
L31-131- 002
|
Thực hành Hàn cơ bản
|
60
|
15
|
41
|
4
|
II.2
|
Các
môn học, mô đun chuyên môn nghề
|
1095
|
324
|
709
|
62
|
L31-131-003
|
Kỹ thuật chung về ô tô và công nghệ sửa
chữa
|
60
|
30
|
26
|
4
|
L31-131-004
|
Bảo dưỡng và sửa chữa cơ cấu trục khuỷu
- thanh truyền và bộ phận cố định của động cơ
|
90
|
20
|
66
|
4
|
L31-131-005
|
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phân phối
khí
|
70
|
30
|
36
|
4
|
L31-131-006
|
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống bôi trơn
và hệ thống làm mát
|
60
|
15
|
41
|
4
|
L31-131-007
|
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên
liệu động cơ xăng dùng bộ chế hòa khí
|
80
|
20
|
56
|
4
|
L31-131-008
|
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên
liệu động cơ diesel
|
80
|
20
|
56
|
4
|
L31-131-009
|
Sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống khởi động và đánh lửa
|
70
|
14
|
46
|
4
|
L31-131-010
|
Bảo dưỡng và sửa chữa trang bị điện ôtô
|
70
|
14
|
46
|
4
|
L31-131-011
|
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống truyền
lực
|
90
|
20
|
66
|
4
|
L31-131-012
|
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống di chuyển
|
45
|
15
|
26
|
4
|
L31-131-013
|
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống lái
|
60
|
15
|
41
|
4
|
L31-131-014
|
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phanh
|
70
|
20
|
46
|
4
|
L31-131-015
|
Kỹ
thuật lái ô tô
|
40
|
8
|
30
|
2
|
L31-131-016
|
Kiểm tra và sửa chữa PAN ô tô
|
60
|
15
|
41
|
4
|
L31-131-017
|
Thực tập tại cơ sở sản xuất 1
|
150
|
0
|
142
|
8
|
Tổng
cộng
|
1785
|
660
|
1021
|
104
|